Có 1 kết quả:
凶服 hung phục
Từ điển trích dẫn
1. Quần áo tang, tang phục. ◇Luận Ngữ 論語: “Hung phục giả thức chi” 凶服者式之 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc đồ tang, thì cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính.
2. Quần áo giáp, mặc khi có thể gặp nguy hiểm. Có thuyết cho là quần áo của bọn hung ác mặc.
2. Quần áo giáp, mặc khi có thể gặp nguy hiểm. Có thuyết cho là quần áo của bọn hung ác mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo tang.
Bình luận 0